Lịch âm dương ngày 6 tháng 11 năm 2024

Xem ngày 6 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2024. Cung cấp những thông tin về ngày tháng theo âm lịch, dương lịch ngày hôm nay tốt xấu ra sao. Đồng thời mang đến thông tin về sao chiếu mệnh, các tuổi xung khắc cũng như các việc nên làm và kiêng kỵ ngày hôm đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2024

6

Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn)

6

Thứ Tư

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng, Trực: Bế
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2024

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 6 tháng 11 năm 2024 trong tiện ích của chúng tôi. Gia chủ sẽ biết được các thời điểm mặt trời mọc lặn, sao chiếu trong ngày và hướng xuất hành tốt. Cùng với những công việc nên và không nên làm. Để bạn có thể lên kế hoạch và sắp xếp công việc một cách hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/11/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:01:56 11:40:14 17:18:32

Tuổi xung khắc ngày 6/11/2024

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng cự Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Ngày ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Tài - Cát Khánh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/11/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/11/2024

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 6 tháng 11 năm 2024 dương lịch. Mong rằng tiện ích của chúng tôi đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích. Giúp bạn chọn được thời điểm thích hợp để tiến hành các công việc lớn nhỏ mỗi ngày.